大兵 dàbīng

Từ hán việt: 【đại binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại binh). Ý nghĩa là: binh sĩ; lính, đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính, soldat. Ví dụ : - đại binh áp sát biên giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大兵 khi là Danh từ

binh sĩ; lính

指士兵 (含贬义)

đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính

兵力强大的军队

Ví dụ:
  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

soldat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兵

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 盛大 shèngdà de 阅兵式 yuèbīngshì

    - lễ duyệt binh long trọng.

  • - 屯聚 túnjù 大量 dàliàng 兵力 bīnglì

    - tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.

  • - 大桥 dàqiáo yǒu 卫兵 wèibīng 把守 bǎshǒu

    - cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ

  • - shì 拯救 zhěngjiù 大兵 dàbīng 瑞恩 ruìēn de ma

    - Đó có phải là Binh nhì Ryan?

  • - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • - xiàng 大门 dàmén zǒu de rén 受到 shòudào le 哨兵 shàobīng de 查问 cháwèn

    - Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.

  • - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大兵

Hình ảnh minh họa cho từ 大兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao