Đọc nhanh: 大兵 (đại binh). Ý nghĩa là: binh sĩ; lính, đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính, soldat. Ví dụ : - 大兵压境 đại binh áp sát biên giới.
Ý nghĩa của 大兵 khi là Danh từ
✪ binh sĩ; lính
指士兵 (含贬义)
✪ đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính
兵力强大的军队
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
✪ soldat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兵
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
大›