大三度 dà sān dù

Từ hán việt: 【đại tam độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大三度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tam độ). Ý nghĩa là: chính thứ ba (khoảng âm nhạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大三度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大三度 khi là Danh từ

chính thứ ba (khoảng âm nhạc)

major third (musical interval)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大三度

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 豁达大度 huòdádàdù

    - rộng rãi độ lượng

  • - 大字 dàzì 足本 zúběn 三国演义 sānguóyǎnyì

    - nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”

  • - céng zài 百慕大 bǎimùdà 度过 dùguò 一个 yígè 夏日 xiàrì

    - Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • - 波动 bōdòng 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Biên độ dao động rất lớn.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 大度包容 dàdùbāoróng

    - độ lượng bao dung

  • - 最大 zuìdà 坡度 pōdù

    - độ dốc tối đa

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 尤其 yóuqí shì duì 三八 sānbā

    - Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - de 态度 tàidù 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - 大家 dàjiā 课本 kèběn fān dào 第三页 dìsānyè

    - Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 星际 xīngjì 战舰 zhànjiàn 印度 yìndù 大富翁 dàfùwēng

    - Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大三度

Hình ảnh minh họa cho từ 大三度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大三度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao