Đọc nhanh: 多项式 (đa hạng thức). Ý nghĩa là: đa thức.
Ý nghĩa của 多项式 khi là Danh từ
✪ đa thức
包含多个单项式的代数式,x1,x2...,xn的多项式是含有限多个形如bxp11,xp22...xpnn的单项式和表达式,其中b是某个数,而p1,p2...pn都是非负整数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多项式
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 这是 多项式
- Đây là đa thức.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 货币 有 多种形式
- Tiền tệ có nhiều hình thức.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 新 项目 需要 更 多 的 资产
- Dự án mới cần nhiều vốn hơn.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 这 几年 家里人 多 了 , 出项 也 增加 了 不少
- mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.
- 这个 是 一个 单项式
- Đây là một đơn thức.
- 这项 研究 是 一种 促进 创新 的 方式
- Nghiên cứu này là một cách thúc đẩy đổi mới.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多项式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多项式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
式›
项›