Đọc nhanh: 多相短路 (đa tướng đoản lộ). Ý nghĩa là: Ngắt mạch nhiều pha.
Ý nghĩa của 多相短路 khi là Danh từ
✪ Ngắt mạch nhiều pha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多相短路
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 枚 干 上 有 很多 纹路
- Trên thân cây có rất nhiều đường vân.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 相交多年
- kết bạn với nhau đã nhiều năm
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 小 明 已经 相亲 多次
- Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多相短路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多相短路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
相›
短›
路›