Đọc nhanh: 寻短路 (tầm đoản lộ). Ý nghĩa là: Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết..
Ý nghĩa của 寻短路 khi là Động từ
✪ Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻短路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻短路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻短路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
短›
路›