短路损耗 duǎnlù sǔnhào

Từ hán việt: 【đoản lộ tổn háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短路损耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản lộ tổn háo). Ý nghĩa là: Tổn hao ngắt mạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短路损耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短路损耗 khi là Danh từ

Tổn hao ngắt mạch

短路损耗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短路损耗

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 这条 zhètiáo hěn 曼延 mànyán

    - Con đường này rất dài.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • - 电能 diànnéng de 损耗 sǔnhào

    - hao tổn điện năng.

  • - 减少 jiǎnshǎo 粮食 liángshí de 耗损 hàosǔn

    - giảm bớt sự hao tổn lương thực.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - zhè 一年 yīnián 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō de 创作 chuàngzuò 道路 dàolù 开拓 kāituò gèng 广阔 guǎngkuò le

    - năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.

  • - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • - 路上 lùshàng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短路损耗

Hình ảnh minh họa cho từ 短路损耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短路损耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao