Đọc nhanh: 多模光纤 (đa mô quang tiêm). Ý nghĩa là: sợi đa mode.
Ý nghĩa của 多模光纤 khi là Danh từ
✪ sợi đa mode
multimode fiber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多模光纤
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 幼株 需要 更 多 的 阳光
- Cây con cần nhiều ánh sáng hơn.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 博物馆 吸引 了 很多 人 光顾
- Bảo tàng thu hút rất nhiều người đến ghé thăm.
- 种 甘蔗 要 很多 阳光
- Trồng mía cần nhiều ánh mặt trời.
- 光盘 有 一个 活页夹 和 许多 文件
- Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 光辉 的 楷模
- tấm gương sáng.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 那 是 按钮 切换 灯光 模式
- Đó là nút ấn chuyển đổi chế độ đèn.
- 这家 店有 很多 人 光顾
- Cửa hàng này có rất nhiều người ghé thăm.
- 光 威奇托 市 就 有 一千多 人
- Chỉ riêng ở Wichita đã có hơn một nghìn người.
- 靓仔 总是 吸引 很多 目光
- Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 这里 需要 更 多 的 光线
- Ở đây cần nhiều ánh sáng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多模光纤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多模光纤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
多›
模›
纤›