Đọc nhanh: 多党制 (đa đảng chế). Ý nghĩa là: Hệ thống đa đảng.
Ý nghĩa của 多党制 khi là Danh từ
✪ Hệ thống đa đảng
multi-party system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多党制
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 她 制作 了 很多 雕塑
- Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 他 在 党 多年 了
- Anh ấy đã tham gia Đảng nhiều năm rồi.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 许多 服装 是 越南 制造 的
- Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多党制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多党制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
制›
多›