Đọc nhanh: 外贸局 (ngoại mậu cục). Ý nghĩa là: Cục ngoại thương.
Ý nghĩa của 外贸局 khi là Danh từ
✪ Cục ngoại thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸局
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 这个 故事 的 结局 很 意外
- Cái kết của câu chuyện này đầy bất ngờ.
- 我 在 一个 外贸公司 实习
- Tôi là thực tập sinh công ty thương mại.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外贸局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外贸局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
局›
贸›