外网固定片L là gì?: 外网固定片L (ngoại võng cố định phiến). Ý nghĩa là: Tay gạt trái.
Ý nghĩa của 外网固定片L khi là Danh từ
✪ Tay gạt trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外网固定片L
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外网固定片L
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外网固定片L . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
外›
定›
片›
网›