Đọc nhanh: 外寄生 (ngoại kí sinh). Ý nghĩa là: kí sinh ngoài; ngoại kí sinh.
Ý nghĩa của 外寄生 khi là Động từ
✪ kí sinh ngoài; ngoại kí sinh
一种生物寄居在另一种生物的体外,并摄取养分以维持生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外寄生
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外寄生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外寄生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
寄›
生›