Đọc nhanh: 外家 (ngoại gia). Ý nghĩa là: nhà ông bà ngoại, nhà bên ngoài, vợ bé.
Ý nghĩa của 外家 khi là Danh từ
✪ nhà ông bà ngoại
指外祖父、外祖母家
✪ nhà bên ngoài
旧社会已婚男子在自己原来的家以外另成的家
✪ vợ bé
与上述男子另外成家的妇女叫做那个男子的外家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外家
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 我 喜欢 去 外家 玩
- Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 这家 餐厅 驰名中外
- Nhà hàng này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 她 从 国外 回家 团圆
- Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 这 孩子 恋家 , 不 愿意 到 外地 去
- đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
家›