Đọc nhanh: 复写纸 (phục tả chỉ). Ý nghĩa là: giấy than; giấy các-bon.
Ý nghĩa của 复写纸 khi là Danh từ
✪ giấy than; giấy các-bon
一种涂着蜡质颜料供复写或打字用的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复写纸
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 这种 纸 写字 容易 洇
- loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 我 在 纸 上 写 了 丶 这个 字
- Tôi đã viết nét “丶” lên giấy.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 整整 写 了 三页 纸
- Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 请 把 你 的 答案 写 在 纸 上
- Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 你 重复 写 了 两次 内华达州
- Bạn đã có Nevada hai lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复写纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复写纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
复›
纸›