Đọc nhanh: 音韵学 (âm vận học). Ý nghĩa là: âm vận học; vận học.
Ý nghĩa của 音韵学 khi là Danh từ
✪ âm vận học; vận học
语言学的一个部门,研究语言结构和语言演变也叫声韵学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音韵学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 学 韵母 不能 忘
- Học vận mẫu không thể quên.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 她 在 音乐学校 教 钢琴
- Cô ấy dạy piano tại trường âm nhạc.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 噪音 打断 了 我 学习
- Tiếng ồn làm gián đoạn việc học của tôi.
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
- 噪音 影响 了 她 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng đến việc học của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音韵学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音韵学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
音›
韵›