Đọc nhanh: 壮锦 (tráng cẩm). Ý nghĩa là: gấm Choang (gấm do phụ nữ Choang dệt).
Ý nghĩa của 壮锦 khi là Danh từ
✪ gấm Choang (gấm do phụ nữ Choang dệt)
壮族妇女用手工编织的锦,经线一般用白色棉纱,纬线用彩色丝绒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮锦
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
锦›