Đọc nhanh: 墙头诗 (tường đầu thi). Ý nghĩa là: thơ cổ động; thơ đề trên tường.
Ý nghĩa của 墙头诗 khi là Danh từ
✪ thơ cổ động; thơ đề trên tường
发表在街头墙上或印成传单散发的诗歌,内容多半反映当前的现实问题见〖街头诗〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙头诗
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 这些 块 石头 构成 了 墙
- Những viên đá này tạo thành bức tường.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙头诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙头诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
头›
诗›