Hán tự: 堤
Đọc nhanh: 堤 (đê.đề). Ý nghĩa là: đê; con đê. Ví dụ : - 河堤 đê sông. - 海堤 đê biển. - 修堤筑坝 tu bổ đê điều.
Ý nghĩa của 堤 khi là Danh từ
✪ đê; con đê
沿河或沿海的防水建筑物,多用土石或筑成
- 河堤
- đê sông
- 海堤
- đê biển
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 河堤
- đê sông
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 这里 有个 大 堤坝
- Có một con đê lớn ở đây.
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›