堂子 tángzi

Từ hán việt: 【đường tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堂子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường tử). Ý nghĩa là: lễ đường (nơi hoàng thất nhà Thanh cúng tế Thánh Thần), kỹ viện (thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堂子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堂子 khi là Danh từ

lễ đường (nơi hoàng thất nhà Thanh cúng tế Thánh Thần)

清朝皇室祭神的场所

kỹ viện (thời xưa)

旧时妓院的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 弄堂 lòngtáng 房子 fángzi

    - Hàng lang giữa các phòng.

  • - zuò 一个 yígè 堂堂正正 tángtángzhèngzhèng de 男子汉 nánzǐhàn

    - làm một hảo hán quang minh chính đại.

  • - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 萱堂 xuāntáng shì 母亲 mǔqīn zhù de 房子 fángzi

    - Huyên đường là nhà mẹ ở.

  • - zhù zài 房子 fángzi de 堂奥 tángào

    - Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.

  • - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • - 村子 cūnzi de 礼堂 lǐtáng 专作 zhuānzuò 举行 jǔxíng 庆典 qìngdiǎn 会议 huìyì 之用 zhīyòng

    - Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.

  • - 孩子 háizi zài 课堂 kètáng shàng 认真 rènzhēn 作文 zuòwén

    - Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堂子

Hình ảnh minh họa cho từ 堂子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao