Đọc nhanh: 基础医学 (cơ sở y học). Ý nghĩa là: Y học cơ bản.
Ý nghĩa của 基础医学 khi là Danh từ
✪ Y học cơ bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础医学
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 基因组 测序 是 医学 的 未来
- Giải trình tự gen là tương lai của y học.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础医学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础医学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
基›
学›
础›