Đọc nhanh: 城口县 (thành khẩu huyện). Ý nghĩa là: Quận Chengkou ở ngoại ô Vạn Châu của đô thị bắc Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.
✪ Quận Chengkou ở ngoại ô Vạn Châu của đô thị bắc Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Chengkou county in Wanzhou suburbs of north Chongqing municipality, formerly in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城口县
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 科比 是 一個 著名 的 港口城市
- Kobe nổi tiếng là thành phố cảng.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 这个 城市 的 人口 非常 广
- Dân số của thành phố này rất đông.
- 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
- 这个 城市 的 人口 超过 一亿
- Dân số của thành phố này vượt quá một trăm triệu.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 这个 城市 的 人口 很多
- Dân số của thành phố này rất nhiều.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 这个 城市 有 多 大 人口 ?
- Thành phố này có bao nhiêu dân số?
- 这个 县 是 人口 最多 的 县
- Huyện này là huyện đông dân nhất.
- 老乡 , 去 县城 怎么 走
- Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城口县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城口县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
口›
城›