Đọc nhanh: 城镇化 (thành trấn hoá). Ý nghĩa là: đô thị hóa.
Ý nghĩa của 城镇化 khi là Động từ
✪ đô thị hóa
urbanization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城镇化
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 这个 城镇 的 生活节奏 很 慢
- Nhịp sống của thành phố này rất chậm.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
- 这个 城镇 很 适合 旅游
- Thị trấn này rất thích hợp cho du lịch.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城镇化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城镇化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
城›
镇›