Đọc nhanh: 垫子用罩 (điếm tử dụng tráo). Ý nghĩa là: Vỏ nệm Vỏ đệm.
Ý nghĩa của 垫子用罩 khi là Danh từ
✪ Vỏ nệm Vỏ đệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫子用罩
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫子用罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫子用罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
子›
用›
罩›