Đọc nhanh: 垃圾焚化炉 (lạp sắc phần hoá lô). Ý nghĩa là: Lò thiêu rác.
Ý nghĩa của 垃圾焚化炉 khi là Danh từ
✪ Lò thiêu rác
垃圾焚化炉即处理城市垃圾的设备,通过垃圾接收、焚烧、热能利用、烟气净化和残渣处理几个环节实现垃圾处理。焚烧垃圾焚化可使垃圾体积、重量减少,极大地节约垃圾占地。同时,焚化时可以发电,产生蒸汽,节约煤炭。然而,焚化垃圾也存在着排放的二恶英(dioxin)污染等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾焚化炉
- 他 扔 垃圾 遍家
- Anh ta vứt rác khắp nhà.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 快 去 倒 垃圾 吧
- Đi đổ rác nhanh lên.
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 别乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác bừa bãi.
- 垃圾 不要 乱 扔
- Rác không được vứt lung tung.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 垃圾袋 快满了 , 得换 一个
- Túi rác sắp đầy rồi, phải thay cái khác.
- 他 拿 着 垃圾袋 去 倒 垃圾
- Anh ấy cầm túi rác đi đổ.
- 我们 需要 更大 的 垃圾袋
- Chúng ta cần túi rác lớn hơn.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 垃圾桶 在 床 的 旁边
- Thùng rác ở cạnh giường.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 她 正在 院子 里 焚烧 垃圾
- Cô ấy đang đốt rác trong sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垃圾焚化炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垃圾焚化炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
圾›
垃›
炉›
焚›