Đọc nhanh: 垂手 (thuỳ thủ). Ý nghĩa là: dễ dàng; buông tay; thõng hai tay; thả tay, khoanh tay; cung kính; kính trọng; tôn trọng. Ví dụ : - 垂手而得。 được một cách dễ dàng.. - 垂手侍立。 khoanh tay đứng hầu.
Ý nghĩa của 垂手 khi là Động từ
✪ dễ dàng; buông tay; thõng hai tay; thả tay
下垂双手表示很容易得到
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
✪ khoanh tay; cung kính; kính trọng; tôn trọng
表示恭敬
- 垂手 侍立
- khoanh tay đứng hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂手
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 垂手 侍立
- khoanh tay đứng hầu.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
手›