Đọc nhanh: 坐探 (toạ tham). Ý nghĩa là: gián điệp; đặc vụ; điệp viên ngầm.
Ý nghĩa của 坐探 khi là Danh từ
✪ gián điệp; đặc vụ; điệp viên ngầm
混入对方组织内部刺探情报的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐探
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
探›