Đọc nhanh: 坐堂 (toạ đường). Ý nghĩa là: ngồi công đường xử án, toạ thiền; ngồi thiền (nơi thiền đường), tại chỗ; tại công ty; tại nhà; tại nơi khách hàng (doanh nhân kinh doanh ở cửa hàng, nhà thuốc mời bác sĩ đến nhà thuốc xem bệnh). Ví dụ : - 坐堂行医 xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
Ý nghĩa của 坐堂 khi là Động từ
✪ ngồi công đường xử án
旧时指官吏在公堂上审理案件
✪ toạ thiền; ngồi thiền (nơi thiền đường)
佛教指在禅堂上坐禅
✪ tại chỗ; tại công ty; tại nhà; tại nơi khách hàng (doanh nhân kinh doanh ở cửa hàng, nhà thuốc mời bác sĩ đến nhà thuốc xem bệnh)
营业员在店堂里营业;中药店聘请的医生在店堂里看病
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐堂
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
堂›