场记板 chǎngjì bǎn

Từ hán việt: 【trường ký bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "场记板" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường ký bản). Ý nghĩa là: bảng vỗ tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 场记板 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 场记板 khi là Danh từ

bảng vỗ tay

clapper board

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场记板

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 稳定 wěndìng de 主板 zhǔbǎn 市场 shìchǎng

    - Thị trường bo mạch chủ ổn định.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • - zǒng pěng 老板 lǎobǎn de chǎng

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • - 记者 jìzhě men 蜂聚 fēngjù dào 现场 xiànchǎng

    - Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 场记板

Hình ảnh minh họa cho từ 场记板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场记板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao