Đọc nhanh: 场记板 (trường ký bản). Ý nghĩa là: bảng vỗ tay.
Ý nghĩa của 场记板 khi là Danh từ
✪ bảng vỗ tay
clapper board
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场记板
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 记者 们 蜂聚 到 现场
- Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场记板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场记板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
板›
记›