场记 chǎngjì

Từ hán việt: 【trường ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "场记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường ký). Ý nghĩa là: ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 场记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 场记 khi là Danh từ

ghi chép tại trường quay; thư ký trường quay; người ghi chép ở trường quay

指摄制影片或排演话剧时,记录摄影情况或排演情况的工作也指做这项工作的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场记

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • - 记者 jìzhě men 蜂聚 fēngjù dào 现场 xiànchǎng

    - Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 场记

Hình ảnh minh họa cho từ 场记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao