Đọc nhanh: 地震烈度 (địa chấn liệt độ). Ý nghĩa là: cường độ địa chấn.
Ý nghĩa của 地震烈度 khi là Danh từ
✪ cường độ địa chấn
地震发生后在地面上造成的影响或破坏的程度,与地震震级并不成比例地震烈度分为十二度,简称烈度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震烈度
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 地震 是 一种 自然 灾难
- Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震烈度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震烈度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
度›
烈›
震›