Đọc nhanh: 地雷 (địa lôi). Ý nghĩa là: địa lôi; mìn; thuỷ lôi. Ví dụ : - 埋地雷。 chôn mìn.. - 布设地雷 cài mìn
Ý nghĩa của 地雷 khi là Danh từ
✪ địa lôi; mìn; thuỷ lôi
一种爆炸性武器,多埋入地下,装有特种引火装置
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 布设 地雷
- cài mìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷
- 布设 地雷
- cài mìn
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 小心 敌人 的 地雷
- Cẩn thận mìn của địch.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
雷›