Đọc nhanh: 地雷战 (địa lôi chiến). Ý nghĩa là: đánh địa lôi.
Ý nghĩa của 地雷战 khi là Động từ
✪ đánh địa lôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷战
- 布设 地雷
- cài mìn
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 阵地战
- trận địa chiến
- 工地 战报
- báo cáo tình hình công trường.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 战地 医院
- bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 这个 地区 的 战争 升级 了
- Chiến tranh ở khu vực này đã leo thang.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地雷战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地雷战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
战›
雷›