Đọc nhanh: 地调 (địa điệu). Ý nghĩa là: khảo sát địa chất, viết tắt cho 地質調查 | 地质调查.
Ý nghĩa của 地调 khi là Danh từ
✪ khảo sát địa chất, viết tắt cho 地質調查 | 地质调查
geological survey, abbr. for 地質調查|地质调查 [dì zhì diào chá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地调
- 宅基地
- đất nền nhà
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 空调 的 销量 明显 地 增加
- Doanh số bán của điều hòa tăng rõ rệt.
- 他 被 佥 调去 外地
- Anh ấy được điều động đến nơi khác.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
调›