地钱 dì qián

Từ hán việt: 【địa tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa tiền). Ý nghĩa là: cây ngải cứu (Marchantia polymorpha), cây địa tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地钱 khi là Danh từ

cây ngải cứu (Marchantia polymorpha)

liverwort (Marchantia polymorpha)

cây địa tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地钱

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 爸爸 bàba 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Bố cực khổ kiếm tiền.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

  • - 姐姐 jiějie 认真 rènzhēn 挣钱 zhèngqián

    - Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 默默地 mòmòdì 施舍 shīshě le qián

    - Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.

  • - 偷偷地 tōutōudì 钱袖 qiánxiù le 起来 qǐlai

    - Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 地主 dìzhǔ 有钱有势 yǒuqiányǒushì 勾结 gōujié 官府 guānfǔ 欺压 qīyā 农民 nóngmín

    - Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià jiù hái qián

    - rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

  • - 爹地 diēdì 我们 wǒmen jiā 有钱 yǒuqián ma

    - Bố ơi, nhà mình có tiền không?

  • - 他们 tāmen huā 最少 zuìshǎo de qián zuì duō de 地方 dìfāng wán

    - Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.

  • - 商人 shāngrén yàn le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo 疙里疙瘩 gēlǐgēdā 地说 dìshuō hǎo 那钱 nàqián ne

    - Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地钱

Hình ảnh minh họa cho từ 地钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao