Đọc nhanh: 地钱 (địa tiền). Ý nghĩa là: cây ngải cứu (Marchantia polymorpha), cây địa tiền.
Ý nghĩa của 地钱 khi là Danh từ
✪ cây ngải cứu (Marchantia polymorpha)
liverwort (Marchantia polymorpha)
✪ cây địa tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地钱
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 姐姐 认真 地 挣钱
- Chị gái chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 她 偷偷地 把 钱袖 了 起来
- Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 爹地 , 我们 家 有钱 吗 ?
- Bố ơi, nhà mình có tiền không?
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
钱›