地表火 là gì?: 地表火 (địa biểu hoả). Ý nghĩa là: cháy trên mặt đất, cháy trên bề mặt.
Ý nghĩa của 地表火 khi là Danh từ
✪ cháy trên mặt đất
腐植质层燃烧的一种森林火灾,通常不露出表面
✪ cháy trên bề mặt
仅燃烧林地表面的枯枝落叶或林下灌木、草层的一种森林火灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地表火
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地表火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地表火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
火›
表›