地表水 dìbiǎo shuǐ

Từ hán việt: 【địa biểu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地表水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa biểu thuỷ). Ý nghĩa là: nước mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地表水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地表水 khi là Danh từ

nước mặt

surface water

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地表水

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 湖水 húshuǐ 深深地 shēnshēndì cáng zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - 小溪水 xiǎoxīshuǐ 流淌 liútǎng

    - Nước suối nhỏ chảy róc rách.

  • - 流水 liúshuǐ 潺潺 chánchán 流过 liúguò 小溪 xiǎoxī

    - Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 地下水 dìxiàshuǐ

    - luồng nước ngầm

  • - 风水宝地 fēngshuǐbǎodì ( 风水 fēngshuǐ hǎo de 地方 dìfāng )

    - nơi có phong thuỷ tốt.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一滩 yītān 血水 xuèshuǐ

    - Trên mặt đất có một vũng máu.

  • - 地表 dìbiǎo 温度 wēndù

    - nhiệt độ trên bề mặt trái đất.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

  • - 海水 hǎishuǐ 覆盖 fùgài 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de 70

    - Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地表水

Hình ảnh minh họa cho từ 地表水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地表水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao