Đọc nhanh: 地积 (địa tí). Ý nghĩa là: diện tích đất đai.
Ý nghĩa của 地积 khi là Danh từ
✪ diện tích đất đai
土地的面积,过去通常用顷、亩、分等单位来计算,现在用平方米来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地积
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 员工 们 都 很 积极 地 工作
- Các nhân viên rất có tích cực làm việc.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
积›