Đọc nhanh: 沉积盆地 (trầm tí bồn địa). Ý nghĩa là: Bồn trầm tích, bể trầm tích.
Ý nghĩa của 沉积盆地 khi là Danh từ
✪ Bồn trầm tích, bể trầm tích
盆地是指地壳上具有相同或相似发育特征(包括沉积特征、应力环境、发育时间和过程)的统一的沉陷单元,当盆地中发育相当厚度沉积物且中心比周围厚得多时,称为沉积盆地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉积盆地
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 般起 地上 的 花盆
- Di chuyển chậu hoa trên đất.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉积盆地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉积盆地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
沉›
盆›
积›