Đọc nhanh: 地极 (địa cực). Ý nghĩa là: địa cực (nam cực và bắc cực).
Ý nghĩa của 地极 khi là Danh từ
✪ địa cực (nam cực và bắc cực)
地球的南极和北极
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地极
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 员工 们 都 很 积极 地 工作
- Các nhân viên rất có tích cực làm việc.
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
极›