Đọc nhanh: 地牛翻身 (địa ngưu phiên thân). Ý nghĩa là: (Tw) (coll.) Động đất (Theo một câu chuyện dân gian, động đất là do chuyển động không thường xuyên của một con bò sống dưới mặt đất.).
Ý nghĩa của 地牛翻身 khi là Danh từ
✪ (Tw) (coll.) Động đất (Theo một câu chuyện dân gian, động đất là do chuyển động không thường xuyên của một con bò sống dưới mặt đất.)
(Tw) (coll.) earthquake (According to a folk tale, earthquakes are caused by the occasional movements of an ox that lives under the earth.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地牛翻身
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 腰身 滚圆 的 母牛
- bụng con trâu tròn vo.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 老牛 帮忙 趟 好 了 地
- Con bò giúp cày xong đất.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地牛翻身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地牛翻身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
牛›
翻›
身›