Đọc nhanh: 地支 (địa chi). Ý nghĩa là: địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi), thập nhị chi.
Ý nghĩa của 地支 khi là Danh từ
✪ địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi)
子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥的总称,传统用做表示次序的符号也叫十二支
✪ thập nhị chi
子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥称为十二支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地支
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 她 由衷 地 感谢 大家 的 支持
- Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 她 无私 地 支持 了 整个 项目
- Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
- 戌 是 地支 的 第十一位
- Tuất là địa chi thứ mười một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
支›