地支 dìzhī

Từ hán việt: 【địa chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地支" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa chi). Ý nghĩa là: địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi), thập nhị chi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地支 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地支 khi là Danh từ

địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi)

子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥的总称,传统用做表示次序的符号也叫十二支

thập nhị chi

子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥称为十二支

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地支

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 地支 dìzhī yǒu shēn

    - Trong địa chi có Thân.

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ bạn 100%.

  • - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

  • - 部队 bùduì de 训练 xùnliàn 得到 dédào le 地方 dìfāng shàng de 支持 zhīchí

    - Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.

  • - 前哨 qiánshào 派驻在 pàizhùzài 主力部队 zhǔlìbùduì 很远 hěnyuǎn de 地带 dìdài de 支队 zhīduì 以防 yǐfáng 敌人 dírén de 偷袭 tōuxí

    - Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 支柱产业 zhīzhùchǎnyè shì 畜牧 xùmù 旅游业 lǚyóuyè

    - Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.

  • - 他们 tāmen 默默地 mòmòdì 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Họ âm thầm ủng hộ nhau.

  • - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • - 无私 wúsī 支持 zhīchí le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.

  • - hài shì 相邻 xiānglín de 地支 dìzhī

    - Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.

  • - mǎo shì 地支 dìzhī 第四位 dìsìwèi

    - Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.

  • - shì 地支 dìzhī de 第十一位 dìshíyīwèi

    - Tuất là địa chi thứ mười một.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地支

Hình ảnh minh họa cho từ 地支

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao