Đọc nhanh: 地对地导弹 (địa đối địa đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa đất đối đất.
Ý nghĩa của 地对地导弹 khi là Danh từ
✪ Tên lửa đất đối đất
地地导弹是指从陆地发射打击陆地目标的导弹。最早的地对地导弹是德国在第二次世界大战末期使用的V-1导弹和V-2导弹。战后美国和前苏联等国在此基础上,研制了各种地对地战术导弹,以及中程、远程和洲际地对地战略导弹。地对地导弹发展迅速,种类繁多,装备数量大。其有多种分类方法:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地对地导弹
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 这 是 贴 在 地上 的 引导 图
- Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 自私 地 考虑 自己 是 不 对 的
- Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地对地导弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地对地导弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
对›
导›
弹›