Đọc nhanh: 地名 (địa danh). Ý nghĩa là: địa danh.
Ý nghĩa của 地名 khi là Danh từ
✪ địa danh
地方 (如城市或城镇) 的名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地名
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 大城 是 一个 地名
- Đại Thành là một tên địa danh.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 这个 地区 以 产茶 闻名
- Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.
- 她 颤抖地 说出 自己 名字
- Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 这 地方 因出 手工艺品 而出名
- Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
地›