地名 dìmíng

Từ hán việt: 【địa danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa danh). Ý nghĩa là: địa danh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地名 khi là Danh từ

địa danh

地方 (如城市或城镇) 的名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地名

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 令狐 línghú shì 地名 dìmíng

    - Linh Hồ là địa danh cổ.

  • - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • - 会晤 huìwù 当地 dāngdì 知名人士 zhīmíngrénshì

    - gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.

  • - 无名 wúmíng 高地 gāodì

    - cao điểm vô danh

  • - 名词 míngcí 可以 kěyǐ shì rén huò 地方 dìfāng

    - Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.

  • - 大城 dàichéng shì 一个 yígè 地名 dìmíng

    - Đại Thành là một tên địa danh.

  • - 阳澄湖 yángchénghú 一带 yīdài shì 苏南 sūnán 著名 zhùmíng de 水网 shuǐwǎng 地区 dìqū

    - vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.

  • - 捷足先登 jiézúxiāndēng 拿到 nádào le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • - 他们 tāmen 打招呼 dǎzhāohu shí 亲切 qīnqiè 直呼其名 zhíhūqímíng

    - Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.

  • - 我们 wǒmen yào 一般性 yìbānxìng 提出 tíchū 名誉 míngyù 损害赔偿 sǔnhàipéicháng

    - Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 当地 dāngdì de 英雄 yīngxióng 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 产茶 chǎnchá 闻名 wénmíng

    - Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.

  • - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

  • - 嚣是 xiāoshì 古代 gǔdài de 地名 dìmíng

    - Đất Ngao là địa danh cổ đại.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè 地方 dìfāng de 名称 míngchēng ma

    - Bạn có biết tên của nơi này không?

  • - hán de duō 城镇 chéngzhèn 地名 dìmíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

  • - zhè 地方 dìfāng 因出 yīnchū 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 而出名 érchūmíng

    - Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地名

Hình ảnh minh họa cho từ 地名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao