Đọc nhanh: 地三鲜 (địa tam tiên). Ý nghĩa là: món gồm khoai tây xào, cà tím và ớt xanh.
Ý nghĩa của 地三鲜 khi là Danh từ
✪ món gồm khoai tây xào, cà tím và ớt xanh
dish consisting of stir-fried potato, eggplant and green pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地三鲜
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 地上 有 三团 废纸
- Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 她 三番五次 地 找 我 帮忙
- Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 我 三番五次 地 解释
- Tớ đã giải thích rất nhiều lần.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地三鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地三鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
地›
鲜›