Đọc nhanh: 土工布 (thổ công bố). Ý nghĩa là: Vải địa kỹ thuật.
Ý nghĩa của 土工布 khi là Danh từ
✪ Vải địa kỹ thuật
土工布,又称土工织物,它是由合成纤维通过针刺或编织而成的透水性土工合成材料。土工布是新材料土工合成材料其中的一种,成品为布状,一般宽度为4-6米,长度为50-100米。土工布分为有纺土工布和无纺长丝土工布。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土工布
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 破土 兴工
- vỡ đất khởi công
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 工人 正在 一个 大桶 里 染布
- Công nhân đang nhuộm vải trong một cái thùng lớn.
- 这个 工厂 主要 纺织 棉布
- Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 我 布置 了 家务 的 分工
- Tôi đã bố trí phân công việc nhà.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 铲土机 正在 工作
- Máy xúc đất đang làm việc.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 工人 正在 浇注 混凝土
- Công nhân đang đổ bê tông.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 工人 们 堑 了 很多 土
- Các công nhân đã đào rất nhiều đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土工布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土工布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
工›
布›