圆明园 yuánmíngyuán

Từ hán việt: 【viên minh viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圆明园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên minh viên). Ý nghĩa là: Yuanmingyuan, Cung điện Mùa hè Cũ, bị quân đội Anh và Pháp phá hủy năm 1860. Ví dụ : - di chỉ vườn Viên Minh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圆明园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Yuanmingyuan, Cung điện Mùa hè Cũ, bị quân đội Anh và Pháp phá hủy năm 1860

Yuanmingyuan, the Old Summer Palace, destroyed by the British and French army in 1860

Ví dụ:
  • - 圆明园 yuánmíngyuán 遗址 yízhǐ

    - di chỉ vườn Viên Minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆明园

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 圆鼓鼓 yuángǔgǔ de 豆粒 dòulì

    - hạt đậu mẩy.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 圆明 yuánmíng

    - Viên Minh.

  • - 圆明园 yuánmíngyuán 遗址 yízhǐ

    - di chỉ vườn Viên Minh

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 游乐园 yóulèyuán wán

    - Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.

  • - xiǎo míng 总是 zǒngshì zài 公园 gōngyuán 慢慢 mànmàn 跑步 pǎobù

    - Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán

    - Ngày mai chúng tôi đi công viên.

  • - 嘿嘿 hēihēi 明天 míngtiān 公园 gōngyuán

    - Hề hề, mai tôi đi công viên.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圆明园

Hình ảnh minh họa cho từ 圆明园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆明园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao