Đọc nhanh: 国安局 (quốc an cục). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國家安全局 | 国家安全局.
Ý nghĩa của 国安局 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 國家安全局 | 国家安全局
abbr. for 國家安全局|国家安全局 [Guó jiā An1 quán jú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国安局
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国安局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国安局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
安›
局›