Đọc nhanh: 国子司业 (quốc tử tư nghiệp). Ý nghĩa là: Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay..
Ý nghĩa của 国子司业 khi là Danh từ
✪ Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国子司业
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国子司业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国子司业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
司›
国›
子›