叻埠 lè bù

Từ hán việt: 【lặc phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叻埠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lặc phụ). Ý nghĩa là: nước Singapo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叻埠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叻埠 khi là Danh từ

nước Singapo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叻埠

  • - 上海 shànghǎi céng shì 著名 zhùmíng 商埠 shāngbù

    - Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.

  • - 我家 wǒjiā zài 蚌埠 bèngbù

    - Nhà tôi ở Bạng Phụ.

  • - 蚌埠 bèngbù de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của Bạng Phụ rất đẹp.

  • - 蚌埠 bèngbù shì 一个 yígè 城市 chéngshì

    - Bạng Phụ là một thành phố.

  • - 国际 guójì 港埠 gǎngbù

    - cảng quốc tế

  • - zhōng yǒu 好多 hǎoduō chuán

    - Trong thị trấn cảng có rất nhiều thuyền.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 小埠 xiǎobù

    - Đây là một bến tàu nhỏ.

  • - 难忘 nánwàng de 夜晚 yèwǎn

    - Khó quên đêm ở Singapore.

  • - 这个 zhègè shì 有名 yǒumíng de

    - Đây là thị trấn cảng nổi tiếng.

  • - 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.

  • - 武汉 wǔhàn shì 重要 zhòngyào de 商埠 shāngbù

    - Vũ Hán là thương cảng quan trọng.

  • - 他们 tāmen zài shàng 休息 xiūxī

    - Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.

  • - 大叻 dàlè de 气温 qìwēn hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.

  • - 大叻 dàlè de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở Đà Lạt rất dễ chịu.

  • - 知道 zhīdào 呵叻 kēlè zài

    - Tôi biết Kha Lặc ở đâu.

  • - 呵叻 kēlè shì hǎo 地方 dìfāng

    - Kha Lặc là một nơi tốt.

  • - 大叻 dàlè de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng měi

    - Cảnh đêm ở Đà Lạt rất đẹp.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叻埠

Hình ảnh minh họa cho từ 叻埠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叻埠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53FB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHRJ (土竹口十)
    • Bảng mã:U+57E0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình