Đọc nhanh: 因由儿 (nhân do nhi). Ý nghĩa là: nguyên nhân.
Ý nghĩa của 因由儿 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因由儿
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 问明 因由
- hỏi rõ nguyên nhân
- 鸟儿 自由 地翔
- Chim bay tự do.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 小 伢儿 哭 了 因为 摔倒 了
- Đứa trẻ khóc vì bị ngã.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 由 那儿 起 , 大家 变得 更 努力
- Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.
- 鸟儿 自由 地 飞行
- Chim tự do bay lượn.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 由于 身体 原因 , 他 决定 引退
- Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 由于 下雨 , 因此 我们 没 出门
- Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因由儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因由儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
因›
由›