因由儿 yīnyóu er

Từ hán việt: 【nhân do nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "因由儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân do nhi). Ý nghĩa là: nguyên nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 因由儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 因由儿 khi là Danh từ

nguyên nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因由儿

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 这些 zhèxiē 因素 yīnsù yóu 多个 duōge 因素 yīnsù 构成 gòuchéng

    - Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.

  • - 问明 wènmíng 因由 yīnyóu

    - hỏi rõ nguyên nhân

  • - 鸟儿 niǎoér 自由 zìyóu 地翔 dìxiáng

    - Chim bay tự do.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - yóu 投机 tóujī 起家 qǐjiā de huì yīn 投机 tóujī ér 败家 bàijiā

    - phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản

  • - xiǎo 伢儿 yáér le 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • - yóu 那儿 nàér 大家 dàjiā 变得 biànde gèng 努力 nǔlì

    - Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.

  • - 鸟儿 niǎoér 自由 zìyóu 飞行 fēixíng

    - Chim tự do bay lượn.

  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - 由于 yóuyú 身体 shēntǐ 原因 yuányīn 决定 juédìng 引退 yǐntuì

    - Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - 由于 yóuyú 下雨 xiàyǔ 因此 yīncǐ 我们 wǒmen méi 出门 chūmén

    - Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • - yóu 结果 jiéguǒ 反推 fǎntuī 原因 yuányīn

    - Suy ra nguyên nhân từ kết quả.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 活动 huódòng 改期 gǎiqī

    - Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 火车 huǒchē 延误 yánwu le

    - Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 因由儿

Hình ảnh minh họa cho từ 因由儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因由儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao