Đọc nhanh: 回神儿 (hồi thần nhi). Ý nghĩa là: phục hồi.
Ý nghĩa của 回神儿 khi là Động từ
✪ phục hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回神儿
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 她 想 回归 儿童 时代
- Cô ấy muốn trở về thời thơ ấu.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
回›
神›